🔍
Search:
TƯỚNG MẠO
🌟
TƯỚNG MẠO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
생긴 모양.
1
DIỆN MẠO, TƯỚNG MẠO:
Hình dạng sinh ra.
-
☆
Danh từ
-
1
사람의 얼굴 모양.
1
DUNG MẠO, TƯỚNG MẠO:
Hình dạng khuôn mặt của con người.
-
Danh từ
-
1
겉으로 드러나는 차림새나 태도.
1
PHONG THÁI, TƯỚNG MẠO, VẺ BỀ NGOÀI:
Hình dạng hay thái độ biểu hiện ra bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
사람의 운명이나 수명, 성격 등과 관련이 있는 얼굴의 생김새. 또는 얼굴의 생긴 모양을 보고 그 사람의 운명이나 수명, 성격 등을 알아내는 일.
1
DIỆN MẠO, TƯỚNG MẠO, THUẬT XEM TƯỚNG:
Diện mạo của gương mặt có liên quan đến tính cách, số mạng hay vận mạng của con người. Hay việc nhìn diện mạo của gương mặt và đoán biết tính cách, số mạng hay vận mạng của người đó.
-
Danh từ
-
1
매우 위엄이 있는 모양이나 모습.
1
DUNG MẠO UY NGHIÊM, TƯỚNG MẠO UY NGHIÊM:
Dáng vẻ hay hình ảnh rất oai vệ và nghiêm trang.
🌟
TƯỚNG MẠO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 관상을 보는 사람.
1.
THẦY XEM TƯỚNG:
(cách nói xem thường) Người xem tướng mạo.